-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tin tức
22
Tháng 07
Đăng bởi: Lương thị cẩm tú
Thông tin Dipotassium Glycyrrhizinate
Thông tin Dipotassium Glycyrrhizinate Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Đ...
Thông tin
Dipotassium Glycyrrhizinate
Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Công dụng
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Dipotassium glycyrrhizate có chức năng như một chất điều hòa da với đặc tính chống viêm và làm dịu da. Nó cũng đóng vai trò như một chất nhũ hóa và chất tạo gel.
Chất điều hòa da
Dipotassium glycyrrhizate giúp cải thiện sự xuất hiện của da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Mặt khác, Dipotassium glycyrrhizinate cũng làm dịu vùng da bị viêm.
Dipotassium glycyrrhizinate qua các nghiên cứu lâm sàng đã được công nhận là một phương pháp điều trị hiệu quả cho viêm da dị ứng (eczema) vì khả năng giảm đỏ và kích ứng.
Chất giữ ẩm
Ngoài khả năng điều hòa cho da, Dipotassium glycyrrhizate còn giúp duy trì hàm lượng Axit hyaluronic trong da. Axit Hyaluronic là một phân tử quan trọng liên quan đến việc duy trì hydrat hóa da với khả năng giữ tới 1.000 lần trọng lượng phân tử trong nước. Bằng cách duy trì và bảo quản hàm lượng Axit hyaluronic trong da, Dipotassium glycyrrhizate giúp duy trì làn da giữ nước, trẻ trung.
Chất nhũ hóa
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Dipotassium glycyrrhizate còn được biết đến là thành phần hoạt động như một chất nhũ hóa và chất tạo gel.
Chất nhũ hóa là cần thiết cho các sản phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu, giúp cải thiện tính nhất quán của sản phẩm, từ đó có thể phân phối đồng đều các lợi ích chăm sóc da tại chỗ.
Liều dùng - Cách dùng
Cho Dipotassium glycyrrhizate vào pha hỗn hợp khi nhiệt độ nhỏ hơn 45 độ C. Tỷ lệ sử dụng Dipotassium glycyrrhizate là từ 0.5-1%.
Lưu ý khi sử dụng
Hoạt chất Dipotassium glycyrrhizate có vai trò quan trọng trong dưỡng da, điều trị nám hiệu quả, giúp làm dịu làn da bị kích ứng và hỗ trợ cải thiện kết cấu công thức. Bên cạnh đó, hoạt chất này phù hợp với tất cả loại da, ngay cả làn da nhạy cảm nhất cũng an tâm khi sử dụng nhờ khả năng chống viêm thần kỳ.
Tuy nhiên, Dipotassium glycyrrhizate cũng có nhược điểm của nó. Mặc dù không đáng kể, Dipotassium glycyrrhizate cũng có mặt hạn chế đó là do được chiết xuất thành phần từ thiên nhiên nên khả năng hấp thụ vào da không được cao như các hoạt chất khác. Để khắc phục điều này, bạn cần kết hợp Dipotassium glycyrrhizate với các thành phần khác để tăng hiệu quả hấp thụ.
Dược lý
Dipotassium Glycyrrhizinate là một chất chống viêm được sử dụng rộng rãi được phân lập từ rễ cây cam thảo. Nó được chuyển hóa thành Glycyrhetinic Acid, ức chế 11-beta-Hydroxysteroid Dehydrogenases và các enzym khác liên quan đến quá trình chuyển hóa Corticosteroids. Do đó, axit glycyrrhizic, là thành phần chính và ngọt của cam thảo, đã được nghiên cứu về khả năng gây ra chứng hypermineralocorticoidism với việc giữ natri và mất kali, phù nề, tăng huyết áp, cũng như suy giảm hệ thống renin-angiotensin-aldosterone.
Dược lực học
Dipotassium Glycyrrhizinate là một chất chống viêm được sử dụng rộng rãi được phân lập từ rễ cây cam thảo. Nó được chuyển hóa thành Glycyrrhetinic Acid, ức chế 11-beta-Hydroxysteroid Dehydrogenases và các enzym khác liên quan đến quá trình chuyển hóa Corticosteroids.
Dipotassium Glycyrrhizinate có khả năng làm sáng da đáng kể nhờ vào việc ức chế sắc tố, phân tán melanin, ức chế sinh tổng hợp melanin và ức chế enzym cyclooxygenase. Nói cách khác, Melanin bị ức chế không được di chuyển cũng như không xuất hiện trên bề mặt da.
Đặc điểm
Dipotassium glycyrrhizate (DPG) là muối kali của acid glycyrrhizic (glycyrrhizin) – thành phần chính trong chiết xuất rễ cây cam thảo Glycyrrhiza glabra, họ đậu Fabaceae.
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các nhà sản xuất đã đưa vào Dipotassium glycyrrhizate nhằm mục đích nuôi dưỡng, kháng viêm và làm dịu da, đồng thời cũng là chất nhũ hóa và tạo gel cho sản phẩm. Dipotassium Glycyrrhizate được dùng để dưỡng da, làm dịu làn da bị kích ứng. Trong công thức, Dipotassium Glycyrrhizate là thành phần có vai trò hỗ trợ cải thiện kết cấu.
Trừ những người được xác định là dị ứng với Dipotassium Glycyrrhizate, thành phần này phù hợp với mọi loại da. Tuy nhiên, nhược điểm của Dipotassium glycyrrhizate là không được hấp thụ tốt vào da.
Bên cạnh đó, từ hàng nghìn năm trước, chiết xuất rễ cây cam thảo đã được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc với công dụng nổi tiếng là làm dịu vùng mô bị viêm cũng như hỗ trợ loại bỏ đờm và chất nhầy ra khỏi đường hô hấp. Do đó, cam thảo có thể chữa được mọi thứ từ cảm lạnh thông thường cho đến bệnh gan.
Nguồn: nhathuocankhang.com/hoat-chat/dipotassium-glycyrrhizinate